• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+22 nét)
  • Pinyin: Nāng
  • Âm hán việt: Nang
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口囊
  • Thương hiệt:RJBV (口十月女)
  • Bảng mã:U+56D4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 囔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nang). Bộ Khẩu (+22 nét). Tổng 25 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Ðựng vào túi., Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng. Từ ghép với : nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm. Chi tiết hơn...

Nang

Từ điển phổ thông

  • rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái túi có đáy.
  • Ðựng vào túi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 囔囔

- nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng

- “(Oanh Nhi) bất cảm xuất thanh, chỉ đắc phóng hạ tiền lai, khẩu nội đô nang thuyết

Trích: Hồng Lâu Mộng