• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+15 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lỗ
  • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口魯
  • Thương hiệt:RNWA (口弓田日)
  • Bảng mã:U+5695
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嚕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嚕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lỗ, Rô). Bộ Khẩu (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “lỗ tô” , § Xem “lí lỗ” . Từ ghép với : lỗ tô [lusu] (đph) Lải nhải. Chi tiết hơn...

Lỗ

Từ điển phổ thông

  • nói lắm, nói nhiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô .
  • Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嚕蘇

- lỗ tô [lusu] (đph) Lải nhải.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “lỗ tô”
* § Xem “lí lỗ”

Từ điển phổ thông

  • (xem: tô rô 囌嚕)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô .
  • Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.