Đọc nhanh: 龟足 (khưu tú). Ý nghĩa là: sò đá.
Ý nghĩa của 龟足 khi là Danh từ
✪ sò đá
甲壳类动物,身体外形像龟的脚,有石灰质的壳,足能从壳口伸出捕取食物生活在海边的岩石缝里也叫石劫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龟足
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龟足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龟足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm足›
龟›