Đọc nhanh: 齐齿呼 (tề xỉ hô). Ý nghĩa là: tứ hô (bốn nhóm âm tiếng Hán phân chia theo âm đầu vần).
Ý nghĩa của 齐齿呼 khi là Danh từ
✪ tứ hô (bốn nhóm âm tiếng Hán phân chia theo âm đầu vần)
按照韵母把字音分成开口呼,齐齿呼、合口呼、撮口呼四类,总称四呼韵母是i或拿i起头的叫齐齿呼,韵母是u或拿u起头的叫合口呼,韵母是ü或拿ü起头的叫 撮合呼,韵母不是i、u、ü,也拿i、u、ü起头的叫开口呼例如肝gān (开)、坚jiān (齐)、关guān (合)、捐juān (撮) 见〖四呼〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐齿呼
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 呼口号
- hô khẩu hiệu.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 我们 齐 欢呼 , 庆祝 胜利
- Chúng ta cùng reo hò, ăn mừng thắng lợi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐齿呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐齿呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
齐›
齿›