Đọc nhanh: 齐楚 (tề sở). Ý nghĩa là: chỉnh tề; nghiêm chỉnh; gọn gàng (trang phục), xôm. Ví dụ : - 农冠齐楚。 áo mão chỉnh tề.
Ý nghĩa của 齐楚 khi là Tính từ
✪ chỉnh tề; nghiêm chỉnh; gọn gàng (trang phục)
整齐 (多指服装)
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
✪ xôm
华丽的装束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐楚
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楚›
齐›