Đọc nhanh: 齐步 (tề bộ). Ý nghĩa là: để phù hợp với (sb's) sải chân. Ví dụ : - 整齐步调 làm cho bước đi có trật tự.
Ý nghĩa của 齐步 khi là Động từ
✪ để phù hợp với (sb's) sải chân
to match (sb's) stride
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐步
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 我们 的 步伐 非常 整齐
- Bước chân của chúng tôi rất đều.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
- 周日 我们 去 公园 散步
- Chủ nhật chúng tôi đi dạo công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
齐›