Đọc nhanh: 齐桓公 (tề hoàn công). Ý nghĩa là: Công tước Huân của Tề (trị vì 685-643 trước Công nguyên), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸.
Ý nghĩa của 齐桓公 khi là Danh từ
✪ Công tước Huân của Tề (trị vì 685-643 trước Công nguyên), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸
Duke Huan of Qi (reigned 685-643 BC), one of the Five Hegemons 春秋五霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐桓公
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐桓公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐桓公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
桓›
齐›