Đọc nhanh: 齐人之福 (tề nhân chi phúc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (trớ trêu thay) niềm vui khi có một vài người bạn đời, (văn học) số phận hạnh phúc của người đàn ông nước Tề (đã có vợ và có vợ lẽ) (thành ngữ), cuộc sống của một pasha. Ví dụ : - 享齐人之福 Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
Ý nghĩa của 齐人之福 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) (trớ trêu thay) niềm vui khi có một vài người bạn đời
fig. (ironically) the joy of having several partners
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
✪ (văn học) số phận hạnh phúc của người đàn ông nước Tề (đã có vợ và có vợ lẽ) (thành ngữ)
lit. the happy fate of the man from Qi (who had a wife and a concubine) (idiom)
✪ cuộc sống của một pasha
the life of a pasha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐人之福
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 福尔摩斯 的 原型 人物
- Nguồn cảm hứng cuộc sống thực cho Sherlock Holmes.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 她 是 一个 有福之人
- Cô ấy là một người có phúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐人之福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐人之福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
人›
福›
齐›