Đọc nhanh: 鼓上贴饭 (cổ thượng thiếp phạn). Ý nghĩa là: mớm trống.
Ý nghĩa của 鼓上贴饭 khi là Câu thường
✪ mớm trống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓上贴饭
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 这 是 贴 在 地上 的 引导 图
- Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.
- 箱上 贴个 白签
- Trên hộp dán một mẩu giấy trắng.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 把 贴边 缭上
- vắt sổ.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 脸上 粘 了 米饭
- Trên mặt dính cơm.
- 妈妈 每天 早上 煮 稀饭
- Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.
- 山上 有块 石鼓
- Trên núi có hòn đá trống.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 请 给 我 带上 盒饭
- Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓上贴饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓上贴饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
贴›
饭›
鼓›