Đọc nhanh: 黩誓 (độc thệ). Ý nghĩa là: không giữ lời; không giữ lời thề.
Ý nghĩa của 黩誓 khi là Động từ
✪ không giữ lời; không giữ lời thề
不守誓言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黩誓
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 当众 起 盟誓
- Anh ấy tuyên thệ trước mặt mọi người.
- 他们 起 盟誓
- Họ lập lời thề liên minh.
- 他们 在 此 盟誓
- Họ đã tuyên thệ ở đây.
- 我们 一起 盟誓 吧
- Chúng ta cùng nhau thề đi.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 誓师大会
- lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 指 天 发誓
- giơ tay xin thề
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 我 誓 不 放弃 梦想
- Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.
- 我 发誓 要 努力学习
- Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黩誓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黩誓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm誓›
黩›