黑茫茫的 hēi mángmáng de

Từ hán việt: 【hắc mang mang đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑茫茫的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc mang mang đích). Ý nghĩa là: mịt mùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑茫茫的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑茫茫的 khi là Tính từ

mịt mùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑茫茫的

  • - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • - 夜晚 yèwǎn de 海洋 hǎiyáng 显得 xiǎnde hěn 黑暗 hēiàn

    - Biển vào ban đêm trông rất tối.

  • - 很大 hěndà 四下里 sìxiàli 白茫茫 báimángmáng de

    - sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 雪后 xuěhòu de 原野 yuányě 白茫茫 báimángmáng 一片 yīpiàn

    - Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.

  • - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • - 浩茫 hàománg de 大地 dàdì

    - đất đai mênh mông

  • - zài 茫茫 mángmáng de 沙漠 shāmò 没有 méiyǒu 人烟 rényān

    - Trong sa mạc bao la không có một bóng người.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - 远方 yuǎnfāng de 渺茫 miǎománg 不清 bùqīng

    - Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.

  • - 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng 渺茫 miǎománg

    - Khả năng thành công rất mờ mịt.

  • - 成功 chénggōng de 机会 jīhuì hěn 渺茫 miǎománg

    - Cơ hội thành công rất mong manh.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 迷茫 mímáng

    - Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.

  • - de 迷茫 mímáng ràng hěn 担心 dānxīn

    - Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.

  • - 茫茫人海 mángmángrénhǎi zhōng 看见 kànjiàn le jiù 一眼 yīyǎn 便 biàn 没有 méiyǒu le 抬头 táitóu de 勇气 yǒngqì

    - Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .

  • - 海上 hǎishàng de 船影 chuányǐng 越来越 yuèláiyuè 渺茫 miǎománg

    - Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.

  • - 找到 zhǎodào de 希望 xīwàng 非常 fēicháng 渺茫 miǎománg

    - Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.

  • - zài 迷茫 mímáng de zhōng 寻找 xúnzhǎo 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.

  • - de 眼睛 yǎnjing 透着 tòuzhe 茫然 mángrán 一副 yīfù 半睡半醒 bànshuìbànxǐng de 样子 yàngzi

    - Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ

  • - 奋斗 fèndòu shì jiǎng 划开 huàkāi le 生命 shēngmìng zhōng de 荆棘 jīngjí 告别 gàobié le 昨日 zuórì de 迷茫 mímáng

    - Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑茫茫的

Hình ảnh minh họa cho từ 黑茫茫的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑茫茫的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao