Đọc nhanh: 黑色素 (hắc sắc tố). Ý nghĩa là: sắc tố đen; hắc tố; mê-la-nin.
Ý nghĩa của 黑色素 khi là Danh từ
✪ sắc tố đen; hắc tố; mê-la-nin
皮肤、毛发和眼球的虹膜所含的一种色素这些组织的颜色的深浅由所含黑色素的多少而定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑色素
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 这个 黑色 杂着 一些 白色
- Màu đen này pha trộn với một số màu trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑色素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑色素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
色›
黑›