黑人灵歌 hēirén líng gē

Từ hán việt: 【hắc nhân linh ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑人灵歌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc nhân linh ca). Ý nghĩa là: Thánh ca của người da đen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑人灵歌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑人灵歌 khi là Danh từ

Thánh ca của người da đen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑人灵歌

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 动人 dòngrén de 歌声 gēshēng

    - tiếng ca làm xúc động lòng người.

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - zǒng 替人 tìrén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 黑压压 hēiyāyā de zhàn mǎn le rén

    - trên quảng trường người đứng đông nghịt.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • - 黑道 hēidào 人物 rénwù

    - nhân vật xã hội đen

  • - 人杰地灵 rénjiédìlíng

    - đất thiêng mới có người tài.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - de 歌声 gēshēng 直击 zhíjī 灵魂 línghún

    - Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.

  • - 灵魂 línghún 离体 lítǐ 人即 rénjí 死亡 sǐwáng

    - Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.

  • - shì 一个 yígè yǒu 灵魂 línghún de rén

    - Anh ấy là một người có phẩm cách.

  • - 封建 fēngjiàn 余毒 yúdú 腐化 fǔhuà le 一些 yīxiē rén de 灵魂 línghún

    - tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.

  • - 盲人 mángrén de 触觉 chùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑人灵歌

Hình ảnh minh họa cho từ 黑人灵歌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑人灵歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao