Đọc nhanh: 黑人灵歌 (hắc nhân linh ca). Ý nghĩa là: Thánh ca của người da đen.
Ý nghĩa của 黑人灵歌 khi là Danh từ
✪ Thánh ca của người da đen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑人灵歌
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 动人 的 歌声
- tiếng ca làm xúc động lòng người.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 她 的 歌声 直击 灵魂
- Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑人灵歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑人灵歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
歌›
灵›
黑›