黄金储备 huángjīn chǔ bèi

Từ hán việt: 【hoàng kim trừ bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄金储备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng kim trừ bị). Ý nghĩa là: dự trữ vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄金储备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黄金储备 khi là Động từ

dự trữ vàng

金币或金块的基金

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金储备

  • - 黄金 huángjīn 下沉 xiàchén 烟气 yānqì 上浮 shàngfú

    - Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên

  • - zài 山顶 shāndǐng 远望 yuǎnwàng 下面 xiàmiàn shì 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng de 麦浪 màilàng

    - từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.

  • - 比如 bǐrú 一批 yīpī 摩苏尔 mósūěr de 黄金 huángjīn 文物 wénwù

    - Về cách một đống vàng từ Mosul

  • - yǒu 一头 yītóu 金黄 jīnhuáng de 头发 tóufà

    - Cô ấy có một mái tóc vàng .

  • - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

  • - 黄金 huángjīn 百镒 bǎiyì

    - trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.

  • - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - 外汇储备 wàihuìchǔbèi hěn 重要 zhòngyào

    - Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng shì 黄金 huángjīn bān 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.

  • - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • - 金黄色 jīnhuángsè 头发 tóufà

    - tóc vàng óng.

  • - 十足 shízú de 黄金 huángjīn

    - vàng ròng; vàng mười.

  • - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • - 这些 zhèxiē shì 冬天 dōngtiān de 储备 chǔbèi

    - Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - 深秋 shēnqiū de 树林 shùlín 一片 yīpiàn 黛绿 dàilǜ 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 所有 suǒyǒu 储备 chǔbèi 完好 wánhǎo

    - Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.

  • - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • - 储备 chǔbèi 足够 zúgòu de liáng

    - Dự trữ đủ lương thực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄金储备

Hình ảnh minh họa cho từ 黄金储备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄金储备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao