黄袍加身 huángpáojiāshēn

Từ hán việt: 【hoàng bào gia thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄袍加身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng bào gia thân). Ý nghĩa là: khoác hoàng bào (chỉ chính biến thành công, đoạt được quyền lực).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄袍加身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黄袍加身 khi là Động từ

khoác hoàng bào (chỉ chính biến thành công, đoạt được quyền lực)

五代后周时,赵匡胤在陈桥驿发动兵变,部下给他披上黄袍,推拥为皇帝后来用'黄袍加身'指政变成功,夺得政权

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄袍加身

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 善加 shànjiā 调养 tiáoyǎng shēn

    - Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.

  • - 再加 zàijiā 两大勺 liǎngdàsháo 黄豆 huángdòu jiàng

    - Lại thêm 2 thìa xì dầu

  • - xiǎng 参加 cānjiā 活动 huódòng 身体 shēntǐ 允许 yǔnxǔ

    - Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.

  • - bié 自己 zìjǐ 观点 guāndiǎn 强加在 qiángjiāzài 别人 biérén 身上 shēnshàng

    - Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!

  • - 风大 fēngdà le 船身 chuánshēn 更加 gèngjiā 颠簸 diānbǒ 起来 qǐlai

    - gió to quá, thuyền càng chòng chành.

  • - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • - 只要 zhǐyào 身体 shēntǐ 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài

    - Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • - 躬逢其盛 gōngféngqíshèng ( 亲身 qīnshēn 参加 cānjiā le 盛典 shèngdiǎn huò 亲身经历 qīnshēnjīnglì le 盛世 shèngshì )

    - bản thân gặp lúc đang thịnh

  • - 穿 chuān le 一身 yīshēn 漂亮 piàoliàng de 旗袍 qípáo

    - Cô ấy mặc một bộ sườn xám rất đẹp.

  • - 我刚 wǒgāng 加入 jiārù le 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù

    - Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.

  • - 我们 wǒmen 再也不能 zàiyěbùnéng 生命 shēngmìng de 罪责 zuìzé 强加 qiángjiā dào 别人 biérén 身上 shēnshàng

    - Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄袍加身

Hình ảnh minh họa cho từ 黄袍加身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄袍加身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào , Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LPRU (中心口山)
    • Bảng mã:U+888D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao