Đọc nhanh: 黄巾军 (hoàng cân quân). Ý nghĩa là: quân đội của Yellow Turbans, một cuộc nổi dậy của nông dân vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184).
Ý nghĩa của 黄巾军 khi là Danh từ
✪ quân đội của Yellow Turbans, một cuộc nổi dậy của nông dân vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184)
the army of Yellow Turbans, a peasant uprising at the end of later Han (from 184)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巾军
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄巾军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄巾军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
巾›
黄›