黄海道 huánghǎi dào

Từ hán việt: 【hoàng hải đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄海道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng hải đạo). Ý nghĩa là: Tỉnh Hwanghae cũ của Tây Bắc Triều Tiên, được chia thành Tỉnh Hwanghae Nam và Bắc Triều Tiên vào năm 1954.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄海道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tỉnh Hwanghae cũ của Tây Bắc Triều Tiên, được chia thành Tỉnh Hwanghae Nam và Bắc Triều Tiên vào năm 1954

former Hwanghae Province of northwest Korea, divided into North and South Hwanghae Province of North Korea in 1954

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄海道

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 北海道 běihǎidào zài 仙台 xiāntái de 北方 běifāng

    - Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.

  • - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • - 白日 báirì 依山 yīshān jǐn 黄河 huánghé 入海流 rùhǎiliú

    - mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)

  • - 这道 zhèdào 儿能 érnéng 通到 tōngdào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn ra bờ biển.

  • - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • - 海水 hǎishuǐ de 味道 wèidao hěn cuó

    - Vị của nước biển rất mặn.

  • - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • - cóng 上海 shànghǎi 转道 zhuǎndào 武汉 wǔhàn 进京 jìnjīng

    - từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán

  • - 海米 hǎimǐ de 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của tôm khô rất tươi ngon.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 大连 dàlián chū 海鲜 hǎixiān

    - Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.

  • - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • - 黄河 huánghé 发源 fāyuán 青海 qīnghǎi

    - Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.

  • - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄海道

Hình ảnh minh họa cho từ 黄海道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄海道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao