Đọc nhanh: 黄口小儿 (hoàng khẩu tiểu nhi). Ý nghĩa là: trẻ em; trẻ con; con nít; mồm còn hôi sữa (thường dùng để châm biếm thanh niên ngu dốt.).
Ý nghĩa của 黄口小儿 khi là Danh từ
✪ trẻ em; trẻ con; con nít; mồm còn hôi sữa (thường dùng để châm biếm thanh niên ngu dốt.)
指婴儿,多用来讥俏无知的年轻人 (黄口:雏鸟的嘴)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄口小儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 画个 小 旋儿
- Vẽ một vòng tròn nhỏ.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄口小儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄口小儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
⺌›
⺍›
小›
黄›