麦淇淋 mài qí lín

Từ hán việt: 【mạch kì lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麦淇淋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạch kì lâm). Ý nghĩa là: Ma-ga-rin (giống như bơ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麦淇淋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麦淇淋 khi là Danh từ

Ma-ga-rin (giống như bơ)

麦淇淋即人造黄油,是指一些餐桌上用的涂抹油脂和一些用于起酥的油脂。由于价格便宜,在某些地方逐渐代替了黄油。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦淇淋

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 小麦 xiǎomài de máng hěn jiān

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - yào 小心 xiǎoxīn 麦芒 màimáng

    - Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - yòng 勺子 sháozi yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Dùng thìa múc kem.

  • - 一支 yīzhī 巧克力 qiǎokèlì 冰淇淋 bīngqílín

    - Một cây kem socola

  • - rǎng zhe yào chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • - 用途 yòngtú 适用 shìyòng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá 系列 xìliè 慕思 mùsī 果冻 guǒdòng 冰淇淋 bīngqílín 及其 jíqí 各式 gèshì 冷饮 lěngyǐn

    - Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.

  • - cóng 容器 róngqì zhōng yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy múc kem từ trong hộp.

  • - yǒu 五块 wǔkuài qián mǎi 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi có năm đồng mua kem.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 奶油 nǎiyóu 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi thích ăn kem bơ.

  • - 夏天 xiàtiān 喜欢 xǐhuan chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Mùa hè tôi thích ăn kem.

  • - 今天 jīntiān chī le 双份 shuāngfèn 冰淇淋 bīngqílín

    - Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.

  • - 炼乳 liànrǔ dào zài 冰淇淋 bīngqílín shàng

    - Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.

  • - 早上好 zǎoshànghǎo 中国 zhōngguó 现在 xiànzài yǒu 冰淇淋 bīngqílín

    - Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 椰汁 yēzhī zuò 冰淇淋 bīngqílín

    - Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.

  • - zài 馅饼 xiànbǐng 中加 zhōngjiā le 一块 yīkuài 香草 xiāngcǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.

  • - 麦收 màishōu 时节 shíjié 田野 tiányě 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麦淇淋

Hình ảnh minh họa cho từ 麦淇淋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦淇淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMC (水廿一金)
    • Bảng mã:U+6DC7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao