Đọc nhanh: 麟凤龟龙 (lân phượng khưu long). Ý nghĩa là: long lân qui phụng (thời xưa rồng, kỳ lân, rùa và phượng hoàng được coi là tứ linh, dùng để ví với người hiền tài); tứ linh.
Ý nghĩa của 麟凤龟龙 khi là Thành ngữ
✪ long lân qui phụng (thời xưa rồng, kỳ lân, rùa và phượng hoàng được coi là tứ linh, dùng để ví với người hiền tài); tứ linh
古代称麟凤龟龙为四灵,用来比喻品德高尚的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麟凤龟龙
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麟凤龟龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麟凤龟龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
麟›
龙›
龟›