juān

Từ hán việt: 【quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

鹃 là gì?: (quyên). Ý nghĩa là: chim quyên; chim đỗ quyên, chim tu hú; tu hú. Ví dụ : - 。 hoa đỗ quyên đỏ chói. - 。 Nó bắt chước tiếng chim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim quyên; chim đỗ quyên

鸟,身体黑灰色,尾巴有白色斑点,腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫,是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜渡宇、布谷或子规 见〖杜鹃〗

Ví dụ:
  • - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • - 他学 tāxué 杜鹃 dùjuān jiào

    - Nó bắt chước tiếng chim.

chim tu hú; tu hú

鸟, 身体黑灰色, 尾巴有白色斑点, 腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫, 是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜渡宇、布谷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • - 他学 tāxué 杜鹃 dùjuān jiào

    - Nó bắt chước tiếng chim.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹃

Hình ảnh minh họa cho từ 鹃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBPYM (口月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình