juān

Từ hán việt: 【tuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên). Ý nghĩa là: điêu khắc; khắc; chạm, ghi, biến thể của | , để khắc (trên gỗ hoặc đá). Ví dụ : - 。 điêu khắc.. - 。 khắc đá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

điêu khắc; khắc; chạm

雕刻

Ví dụ:
  • - 镌刻 juānkè

    - điêu khắc.

  • - 镌石 juānshí

    - khắc đá.

ghi

to inscribe

biến thể của 鐫 | 镌, để khắc (trên gỗ hoặc đá)

variant of 鐫|镌, to engrave (on wood or stone)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 镌石 juānshí

    - khắc đá.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 镌刻 juānkè

    - điêu khắc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镌

Hình ảnh minh họa cho từ 镌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXCOG (重重金人土)
    • Bảng mã:U+954C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình