鸽蛋 gē dàn

Từ hán việt: 【cáp đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸽蛋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáp đản). Ý nghĩa là: Trứng chim bồ câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸽蛋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸽蛋 khi là Danh từ

Trứng chim bồ câu

鸽蛋又称鸽卵(《本草纲目》)。鸽蛋为鸠鸽科动物原鸽或家鸽等的蛋。鸽蛋含有大量优质蛋白质及少量脂肪、并含少量糖分,磷脂、铁、钙、维生素A、维生素B1、维生素D等营养成分,易于消化吸收。鸽蛋乃孕妇、儿童、病人等人群的高级营养品,也是宴席上的一道时尚菜。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽蛋

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • - ài chī 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích ăn bánh ngọt.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 母鸡 mǔjī 安静 ānjìng 抱窝 bàowō 孵蛋 fūdàn

    - Gà mái yên tĩnh ấp trứng.

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - jiāng 鸡蛋 jīdàn pèng 石头 shítou

    - Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - chī 鹌鹑蛋 ānchúndàn ma

    - Bạn ăn trứng cút không?

  • - 这个 zhègè 蛋卷 dànjuǎn 面得 miàndé hěn hǎo

    - Cuộn trứng này mềm rất ngon.

  • - yòu yǒu 起司 qǐsī 蛋糕 dàngāo

    - Chiếc bánh pho mát kia đã đến.

  • - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • - 我要 wǒyào 煎蛋卷 jiāndànjuǎn gěi 吐出来 tǔchūlái le

    - Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.

  • - 听说 tīngshuō 有现 yǒuxiàn zuò 煎蛋卷 jiāndànjuǎn ó

    - Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 鸽子 gēzi 翔于 xiángyú 蓝天 lántiān

    - Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸽蛋

Hình ảnh minh họa cho từ 鸽蛋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸽蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORPYM (人口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao