鸭蛋脸 yādàn liǎn

Từ hán việt: 【áp đản kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸭蛋脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp đản kiểm). Ý nghĩa là: mặt trái xoan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸭蛋脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸭蛋脸 khi là Danh từ

mặt trái xoan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭蛋脸

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 脸上 liǎnshàng 汗津津 hànjīnjīn de

    - trên mặt đầy mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 门脸儿 ménliǎnér

    - mặt cửa.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 没皮没脸 méipíméiliǎn

    - không còn mặt mũi nào nữa.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 圆滚滚 yuángǔngǔn de 脸蛋儿 liǎndàner

    - gương mặt tròn xoe.

  • - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 烤鸭 kǎoyā 鸭蛋 yādàn 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.

  • - 妈妈 māma yān le xiē 鸭蛋 yādàn

    - Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.

  • - 霞光 xiáguāng 映射 yìngshè zhe de 脸蛋 liǎndàn

    - Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.

  • - 轻轻 qīngqīng niē xià 脸蛋 liǎndàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.

  • - píng nín 一副 yīfù 漂亮 piàoliàng de 脸蛋 liǎndàn nín 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺乏 quēfá 追求者 zhuīqiúzhě de

    - Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.

  • - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • - zài chī 仔蛋时 zǎidànshí 常会 chánghuì 加上 jiāshàng 越南 yuènán 香菜 xiāngcài 一起 yìqǐ 食用 shíyòng

    - Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang de 脸蛋儿 liǎndàner 红得 hóngdé xiàng 苹果 píngguǒ

    - hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.

  • - 多么 duōme 英俊 yīngjùn de 脸蛋 liǎndàn

    - Khuôn mặt xinh xắn như vậy.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸭蛋脸

Hình ảnh minh họa cho từ 鸭蛋脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭蛋脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao