Đọc nhanh: 鸭梨 (áp lê). Ý nghĩa là: Lê trắng Trung Quốc (Pyrus × bretschneideri).
Ý nghĩa của 鸭梨 khi là Danh từ
✪ Lê trắng Trung Quốc (Pyrus × bretschneideri)
Chinese white pear (Pyrus × bretschneideri)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭梨
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 梨园 界
- khu vực thuộc vườn lê của Vua.
- 他 姓 梨
- Anh ta họ Lê.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梨›
鸭›