Đọc nhanh: 鸭儿广梨 (áp nhi quảng lê). Ý nghĩa là: cây lê (quả tròn), trái lê; quả lê.
Ý nghĩa của 鸭儿广梨 khi là Danh từ
✪ cây lê (quả tròn)
梨的一个品种,果实圆形,皮较粗糙,土黄色,有棕色斑点,味甜带酸,多汁
✪ trái lê; quả lê
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭儿广梨
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这梨 核儿 很小
- Hạt lê này rất nhỏ.
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 鸭 胗 儿
- mề vịt
- 鸭 雏儿
- vịt con.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 你 是 哪会儿 从 广州 回来 的
- anh từ Quảng Châu về lúc nào?
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭儿广梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭儿广梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
广›
梨›
鸭›