Đọc nhanh: 鸭儿梨 (áp nhi lê). Ý nghĩa là: cây lê (quả hình trứng màu vàng nhạt, chấm nâu ngọt, giòn nhiều nước), quả lê; trái lê.
Ý nghĩa của 鸭儿梨 khi là Danh từ
✪ cây lê (quả hình trứng màu vàng nhạt, chấm nâu ngọt, giòn nhiều nước)
梨的一个品种,果实卵圆形,皮薄而光滑,淡黄色,有棕色斑点,味甜,脆而多汁
✪ quả lê; trái lê
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭儿梨
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 这梨 核儿 很小
- Hạt lê này rất nhỏ.
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 鸭 胗 儿
- mề vịt
- 鸭 雏儿
- vịt con.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭儿梨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭儿梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
梨›
鸭›