阇梨 dū lí

Từ hán việt: 【đồ lê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阇梨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ lê). Ý nghĩa là: cao tăng; sư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阇梨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阇梨 khi là Danh từ

cao tăng; sư

高僧,泛指僧 (阿阇梨之省,梵ācārya)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阇梨

  • - 妈妈 māma gěi xuē

    - Mẹ gọt lê cho tôi.

  • - zhè 不是 búshì 苹果 píngguǒ 而是 érshì

    - Đây không phải táo mà là lê.

  • - 梨花 líhuā 皑皑 áiái mǎn 枝头 zhītóu

    - Hoa lê trắng xóa đầy cành.

  • - shuí 凤梨 fènglí 兰姆 lánmǔ jiǔ le

    - Ai đã uống rượu rum dứa?

  • - 凤梨 fènglí yǒu 很多 hěnduō 营养 yíngyǎng

    - Dứa có nhiều dinh dưỡng.

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - yòng 刀削 dāoxiāo

    - Cô ấy dùng dao để gọt lê.

  • - 梨园 líyuán jiè

    - khu vực thuộc vườn lê của Vua.

  • - xìng

    - Anh ta họ Lê.

  • - 棠梨 tánglí shù hěn měi

    - Cây hải đường rất đẹp.

  • - 一个 yígè

    - Cho bạn một quả lê.

  • - 正是 zhèngshì 梨树 líshù 挂花 guàhuā de 时候 shíhou 远远望去 yuǎnyuǎnwàngqù 一片 yīpiàn 雪白 xuěbái

    - vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.

  • - 正在 zhèngzài 削梨 xuēlí

    - Anh ấy đang gọt lê.

  • - chī 个梨醒 gèlíxǐng 醒酒 xǐngjiǔ

    - ăn trái lê để dã rượu

  • - làn 可以 kěyǐ 做酒 zuòjiǔ

    - Lê chín rữa có thể nấu rượu.

  • - 这梨 zhèlí 核儿 húér 很小 hěnxiǎo

    - Hạt lê này rất nhỏ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 棠梨 tánglí shù

    - Ở đây có cây hải đường.

  • - 杜梨 dùlí 花开 huākāi 满树 mǎnshù

    - Hoa đường lê nở đầy cây.

  • - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阇梨

Hình ảnh minh họa cho từ 阇梨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阇梨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Dū , Shé
    • Âm hán việt: , Đồ
    • Nét bút:丶丨フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJKA (中尸十大日)
    • Bảng mã:U+9607
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp