Đọc nhanh: 鸡公车 (kê công xa). Ý nghĩa là: xe cút-kít; xe cút kít.
Ý nghĩa của 鸡公车 khi là Danh từ
✪ xe cút-kít; xe cút kít
独轮手推车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡公车
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 我 坐 公共汽车 去 上班
- Tớ ngồi xe buýt đi làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡公车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡公车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
车›
鸡›