鸟合之众 niǎo hé zhī zhòng

Từ hán việt: 【điểu hợp chi chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸟合之众" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểu hợp chi chúng). Ý nghĩa là: chim họp thành đàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸟合之众 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸟合之众 khi là Danh từ

chim họp thành đàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟合之众

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • - 置身于 zhìshēnyú 群众 qúnzhòng 之中 zhīzhōng

    - đặt mình trong quần chúng.

  • - 比比 bǐbǐ 画画 huàhuà 说开 shuōkāi le 就是 jiùshì zhòng 王之王 wángzhīwáng 拔尖 bájiān 之王 zhīwáng

    - anh ta hoa tay múa chân ​​và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 欢迎 huānyíng 来到 láidào 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 汤姆 tāngmǔ 越狱 yuèyù hòu 时时 shíshí 惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo 生怕 shēngpà 再次 zàicì 被捕 bèibǔ

    - Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.

  • - 恐龙 kǒnglóng shì 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān 之一 zhīyī

    - Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.

  • - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • - 合作 hézuò shì 解决问题 jiějuéwèntí 必由之路 bìyóuzhīlù

    - Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.

  • - 男性 nánxìng de 具有 jùyǒu 上述 shàngshù 性别 xìngbié zhī 特点 tèdiǎn de huò 适合 shìhé 这种 zhèzhǒng 性别 xìngbié de

    - Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 通过 tōngguò le 树枝 shùzhī 之间 zhījiān

    - Con chim đã bay qua giữa các cành cây.

  • - 不能 bùnéng 自己 zìjǐ 凌驾于 língjiàyú 群众 qúnzhòng 之上 zhīshàng

    - không thể xem mình ngự trị quần chúng.

  • - 地方 dìfāng 部队 bùduì 之间 zhījiān de 合作 hézuò 非常 fēicháng 紧密 jǐnmì

    - Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 合同 hétóng 过期 guòqī le

    - Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.

  • - dàn 汉密尔顿 hànmìěrdùn 之家会 zhījiāhuì hěn 合适 héshì de

    - Nhưng Hamilton House sẽ.

  • - 小孩 xiǎohái zài 公众 gōngzhòng 场合 chǎnghé 总是 zǒngshì 腼腆 miǎntiǎn de

    - Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸟合之众

Hình ảnh minh họa cho từ 鸟合之众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟合之众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao