Đọc nhanh: 鸟合之众 (điểu hợp chi chúng). Ý nghĩa là: chim họp thành đàn.
Ý nghĩa của 鸟合之众 khi là Danh từ
✪ chim họp thành đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟合之众
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 成员 之间 的 合作 很 融洽
- Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 小鸟 通过 了 树枝 之间
- Con chim đã bay qua giữa các cành cây.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 我们 之间 的 合同 过期 了
- Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.
- 但 汉密尔顿 之家会 很 合适 的
- Nhưng Hamilton House sẽ.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸟合之众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟合之众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
众›
合›
鸟›