Từ hán việt: 【lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ). Ý nghĩa là: cá lóc; cá quả; cá chuối. Ví dụ : - cá chuối thường gọi là cá quả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá lóc; cá quả; cá chuối

鱼类的一科,身体圆简形,头扁背鳍和臀鳍很长尾鳍圆形,头部和躯干都有鳞片最常见的是鸟鳢

Ví dụ:
  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳢

Hình ảnh minh họa cho từ 鳢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMTWT (弓一廿田廿)
    • Bảng mã:U+9CE2
    • Tần suất sử dụng:Thấp