Đọc nhanh: 鲸吞 (kình thôn). Ý nghĩa là: nuốt trôi; nuốt chửng; thôn tính (ví với việc thôn tính đất đai). Ví dụ : - 蚕食鲸吞。 tằm ăn, cá voi nuốt.
Ý nghĩa của 鲸吞 khi là Động từ
✪ nuốt trôi; nuốt chửng; thôn tính (ví với việc thôn tính đất đai)
象鲸鱼一样地吞食,多用来比喻吞并土地
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲸吞
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 温吞 之谈
- lời lẽ không trôi chảy
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 吞没 巨款
- chiếm đoạt khoản tiền lớn
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 吞声饮泣
- khóc thầm
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲸吞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲸吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吞›
鲸›