Đọc nhanh: 鲜味 (tiên vị). Ý nghĩa là: umami, một trong năm vị cơ bản (nấu ăn).
Ý nghĩa của 鲜味 khi là Danh từ
✪ umami, một trong năm vị cơ bản (nấu ăn)
umami, one of the five basic tastes (cookery)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜味
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 海鲜 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của hải sản rất tươi ngon.
- 汤 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của súp rất ngon.
- 海蜇 是 美味 的 海鲜
- Sứa biển là hải sản ngon.
- 鸡汤 味道鲜美
- Nước luộc gà rất thơm ngon.
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 新鲜 的 海鲜 很 美味
- Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.
- 味道 鲜香 不腻
- Vị tươi mát và không hề ngán
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 这盘 海鲜 炒饭 很 美味
- Đĩa cơm rang hải sản này rất ngon.
- 牛刍 新鲜 又 美味
- Cỏ cho bò tươi mới và ngon.
- 笋鸡 的 味道 非常 鲜美
- Hương vị của gà tơ rất ngon.
- 这道 汤里 放 了 鸡精 , 味道鲜美 多 了
- Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.
- 新鲜 菱角 味道 甜
- Củ ấu tươi có vị ngọt.
- 这汤 味道 十分 鲜美
- Vị của món canh này rất ngon.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
鲜›