鱼鼓道情 yú gǔ dào qíng

Từ hán việt: 【ngư cổ đạo tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鱼鼓道情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngư cổ đạo tình). Ý nghĩa là: đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của Đạo giáo.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鱼鼓道情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鱼鼓道情 khi là Động từ

đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của Đạo giáo.)

见〖道情〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼鼓道情

  • - 鱼水情深 yúshuǐqíngshēn

    - tình cá nước sâu đậm

  • - 军民 jūnmín 鱼水情 yúshuǐqíng

    - tình quân dân như cá với nước.

  • - 他们 tāmen zài 报纸 bàozhǐ shàng 报道 bàodào le 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Họ đã đưa tin đó trên báo chí.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 这盘 zhèpán 鱼冻 yúdòng ér 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.

  • - 本频道 běnpíndào 提供 tígōng 润滑液 rùnhuáyè 计生 jìshēng 情趣 qíngqù de 最新 zuìxīn 报价 bàojià

    - Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。

  • - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • - 鱼露 yúlù yǒu 独特 dútè de 味道 wèidao

    - Nước mắm có hương vị độc đáo.

  • - zhǐ 知道 zhīdào 轮廓 lúnkuò 详情 xiángqíng bìng 清楚 qīngchu

    - tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.

  • - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热情 rèqíng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Các khán giả nhiệt tình vỗ tay.

  • - 大家 dàjiā de 心情 xīnqíng dōu hěn 鼓舞 gǔwǔ

    - Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.

  • - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 没有 méiyǒu 人情味 rénqíngwèi de 公司 gōngsī 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.

  • - 大致 dàzhì 知道 zhīdào shuō de 事情 shìqing

    - Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.

  • - 我们 wǒmen 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 答谢 dáxiè 你们 nǐmen de 热情 rèqíng 招待 zhāodài

    - chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鱼鼓道情

Hình ảnh minh họa cho từ 鱼鼓道情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱼鼓道情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao