Đọc nhanh: 道情 (đạo tình). Ý nghĩa là: đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của đạo giáo.).
Ý nghĩa của 道情 khi là Danh từ
✪ đạo tình (hình thức diễn xuất lấy hát làm chính, đệm bằng trống và phách, chuyên diễn các tích của đạo giáo.)
以唱为主的一种曲艺,用渔鼓和简板伴奏,原为道士演唱的道教故事的曲子,后来用一般民间故事做题材也叫渔鼓 (鱼鼓)、渔鼓道情 (鱼鼓道情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道情
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 他 知道 的 事情 很多
- Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
- 旁人 都 知道 这件 事情
- Người khác đều biết chuyện này.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
道›