Đọc nhanh: 魔法棒 (ma pháp bổng). Ý nghĩa là: đũa thần; gậy ma pháp.
Ý nghĩa của 魔法棒 khi là Danh từ
✪ đũa thần; gậy ma pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔法棒
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 她 用 魔法 变出 了 一个 蛋糕
- Cô ấy sử dụng phép thuật biến ra một cái bánh.
- 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này có hình dạng mê hoặc.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 你 得 远离 这种 黑魔法
- Bạn tránh xa loại bóng tối này.
- 她 的 魔法 可以 治愈 伤口
- Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.
- 我 不会 用 魔法 来 做 恶事
- Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.
- 我 看到 的 只是 一个 会 魔法 的 蛙人
- Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魔法棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔法棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棒›
法›
魔›