mèi

Từ hán việt: 【mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mị). Ý nghĩa là: ma quỷ; yêu ma, quyến rũ; mê hoặc; hấp dẫn. Ví dụ : - 。 quỷ quái.. - ma quỷ. - Quyến rũ; mê hoặc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ma quỷ; yêu ma

传说中的鬼怪

Ví dụ:
  • - 魑魅 chīmèi

    - quỷ quái.

  • - 鬼魅 guǐmèi

    - ma quỷ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quyến rũ; mê hoặc; hấp dẫn

诱惑;吸引

Ví dụ:
  • - 魅惑 mèihuò

    - Quyến rũ; mê hoặc

  • - 魅人 mèirén

    - quyến rũ

  • - de 微笑 wēixiào 充满 chōngmǎn le 魅力 mèilì

    - Nụ cười của cô ấy đầy sức quyến rũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - 电影 diànyǐng 赋予 fùyǔ le 小说 xiǎoshuō xīn de 魅力 mèilì

    - Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.

  • - 鬼魅 guǐmèi

    - ma quỷ

  • - 用心 yòngxīn 欣赏 xīnshǎng zhe 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.

  • - 具备 jùbèi 迷人 mírén de 魅力 mèilì

    - Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.

  • - 魅人 mèirén

    - quyến rũ

  • - 即便 jíbiàn xiǎng 变得 biànde 魅力四射 mèilìsìshè

    - Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.

  • - 史学 shǐxué 科目 kēmù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.

  • - 小姐姐 xiǎojiějie 真有 zhēnyǒu 魅惑 mèihuò

    - Chị gái thật là có sức quyến rũ.

  • - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • - 艺术 yìshù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.

  • - 木雕 mùdiāo 属于 shǔyú 民间艺术 mínjiānyìshù 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 艺术 yìshù 魅力 mèilì

    - chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.

  • - de 魅力 mèilì 无法 wúfǎ 抵挡 dǐdǎng

    - Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.

  • - 萨满 sàmǎn 法师 fǎshī de 魅力 mèilì 何人 hérén néng dǎng

    - Ai có thể chống lại một pháp sư?

  • - 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Sức hút độc đáo.

  • - 魅惑 mèihuò

    - Quyến rũ; mê hoặc

  • - de 声音 shēngyīn hěn 性感 xìnggǎn hěn 魅惑 mèihuò

    - Giọng anh rất gợi cảm và quyến rũ.

  • - wèi 文化 wénhuà yǒu 独特 dútè 魅力 mèilì

    - Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.

  • - 古代 gǔdài 掺曲 cànqū 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Điệu sám khúc thời cổ đại đầy sức hấp dẫn.

  • - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魅

Hình ảnh minh họa cho từ 魅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIJD (竹戈十木)
    • Bảng mã:U+9B45
    • Tần suất sử dụng:Cao