Đọc nhanh: 鬼喊礁 (quỷ hảm tiêu). Ý nghĩa là: Đá Đông.
Ý nghĩa của 鬼喊礁 khi là Danh từ
✪ Đá Đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼喊礁
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 这些 礁石 都 嶙峋
- Những tảng đá này đều lởm chởm.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼喊礁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼喊礁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喊›
礁›
鬼›