rán

Từ hán việt: 【nhiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêm). Ý nghĩa là: râu quai nón; râu. Ví dụ : - 。 bộ râu đẹp.. - 。 râu xoăn.. - 。 tóc trắng râu bạc.

Từ vựng: Chủ Đề Cắt Tóc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

râu quai nón; râu

两腮的胡子,也泛指胡子

Ví dụ:
  • - 美髯 měirán

    - bộ râu đẹp.

  • - 虬髯 qiúrán

    - râu xoăn.

  • - 白发 báifà 苍髯 cāngrán

    - tóc trắng râu bạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 美髯 měirán

    - bộ râu đẹp.

  • - 白发 báifà 苍髯 cāngrán

    - tóc trắng râu bạc.

  • - 虬髯 qiúrán

    - râu xoăn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 髯

Hình ảnh minh họa cho từ 髯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 髯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+5 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiêm
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHGB (尸竹土月)
    • Bảng mã:U+9AEF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình