Đọc nhanh: 高举远蹈 (cao cử viễn đạo). Ý nghĩa là: từ quan về ở ẩn.
Ý nghĩa của 高举远蹈 khi là Thành ngữ
✪ từ quan về ở ẩn
远离官场,隐居起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高举远蹈
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 高瞻远瞩
- nhìn ra trông rộng; nhìn xa thấy rộng
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高举远蹈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高举远蹈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
蹈›
远›
高›