Đọc nhanh: 驻京 (trú kinh). Ý nghĩa là: (viết tắt) đóng tại Bắc Kinh.
Ý nghĩa của 驻京 khi là Danh từ
✪ (viết tắt) đóng tại Bắc Kinh
(abbr.) stationed in Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻京
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 北京 近郊
- vùng ngoại thành Bắc Kinh.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 祖居 南京
- ông bà sống ở Nam Kinh.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 驻京 部队
- quân đồn trú ở Bắc Kinh.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驻京
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驻京 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm京›
驻›