Đọc nhanh: 驱虫药 (khu trùng dược). Ý nghĩa là: thuốc sán.
Ý nghĩa của 驱虫药 khi là Danh từ
✪ thuốc sán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱虫药
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 这种 药物 能 消灭 害虫
- Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 这种 药 消灭 棉 蚜虫 , 很 有 成效
- Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱虫药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱虫药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm药›
虫›
驱›