Đọc nhanh: 马钱子碱 (mã tiền tử kiềm). Ý nghĩa là: Thuốc độc mã tiền; Chất độc stricnin.
Ý nghĩa của 马钱子碱 khi là Danh từ
✪ Thuốc độc mã tiền; Chất độc stricnin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马钱子碱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 马驹子
- ngựa con.
- 马 棚子
- chuồng ngựa.
- 马鞭子
- roi ngựa
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马钱子碱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马钱子碱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
碱›
钱›
马›