Đọc nhanh: 香芹 (hương cần). Ý nghĩa là: Cần tây đá, mùi tây, ngò tây.
Ý nghĩa của 香芹 khi là Danh từ
✪ Cần tây đá, mùi tây, ngò tây
香芹(学名:Petroselinum crispum)为伞形科欧芹属的二年生草本植物。原产地中海沿岸。高15~20cm,具有清爽的香味和鲜绿色。古罗马时代起用于烹调,其食用部分为嫩叶和嫩茎,可生食或用肉类煮食,也可作为菜肴的干香调料或做羹汤及其他蔬菜食品的调味品,深受人们欢迎。也是世界上用的最广的一种草药。香芹对地质和气候的适应性高,栽培也很容易,世界各地都有栽培,但对干燥的适应性差。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香芹
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香芹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香芹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芹›
香›