Đọc nhanh: 香烟包装 (hương yên bao trang). Ý nghĩa là: bao bì thuốc lá.
Ý nghĩa của 香烟包装 khi là Danh từ
✪ bao bì thuốc lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香烟包装
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 特制 香烟
- thuốc lá đặc chế
- 过滤嘴 香烟
- thuốc lá có đầu lọc
- 他燃 了 香烟
- Anh ta châm thuốc lá.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 我 买 一包 烟
- Tôi mua một bao thuốc lá.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香烟包装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香烟包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
烟›
装›
香›