Từ hán việt: 【dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư). Ý nghĩa là: dư; thừa; hơn; dôi, họ Dư. Ví dụ : - 。 quãng đời còn lại ngắn ngủi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

dư; thừa; hơn; dôi

见''余''2.,在余和馀意义上可能混淆时,仍用馀

Ví dụ:
  • - nián 无多 wúduō

    - quãng đời còn lại ngắn ngủi.

họ Dư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nián 无多 wúduō

    - quãng đời còn lại ngắn ngủi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馀

Hình ảnh minh họa cho từ 馀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフフノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOMD (弓女人一木)
    • Bảng mã:U+9980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình