Đọc nhanh: 渔霸 (ngư bá). Ý nghĩa là: ngư bá (tên ác bá, ức hiếp ngư dân.).
Ý nghĩa của 渔霸 khi là Danh từ
✪ ngư bá (tên ác bá, ức hiếp ngư dân.)
占有渔船、渔网等或开鱼行剥削、欺压渔民的恶霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔霸
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔霸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渔›
霸›