ěr

Từ hán việt: 【nhị.nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị.nhĩ). Ý nghĩa là: bánh ngọt; bánh, mồi câu, nhử; dụ; mua chuộc. Ví dụ : - 。 bánh hoa quả.. - 。 mồi câu cá.. - 。 mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

bánh ngọt; bánh

糕饼

Ví dụ:
  • - 果饵 guǒěr

    - bánh hoa quả.

mồi câu

钓鱼时引鱼上钩的食物

Ví dụ:
  • - 鱼饵 yúěr

    - mồi câu cá.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhử; dụ; mua chuộc

用东西引诱

Ví dụ:
  • - 饵以重利 ěryǐzhònglì

    - mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 饵以重利 ěryǐzhònglì

    - mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.

  • - 鱼饵 yúěr

    - mồi câu cá.

  • - 投放 tóufàng 鱼饵 yúěr

    - thả mồi câu

  • - xià 鱼饵 yúěr dào 池塘 chítáng

    - Thả mồi câu vào ao.

  • - 果饵 guǒěr

    - bánh hoa quả.

  • - 那鱼 nàyú 轻咬 qīngyǎo 浮向 fúxiàng 咬著 yǎozhù le 吞下 tūnxià le 鱼饵 yúěr

    - Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.

  • - 熟练地 shúliàndì 投放 tóufàng 鱼饵 yúěr

    - Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.

  • - yòng 金钱 jīnqián zuò 诱饵 yòuěr 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.

  • - 钓鱼 diàoyú de 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan yòng 一些 yīxiē 面包 miànbāo chóng zuò 诱饵 yòuěr

    - Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饵

Hình ảnh minh họa cho từ 饵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: ěr
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nhị
    • Nét bút:ノフフ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSJ (弓女尸十)
    • Bảng mã:U+9975
    • Tần suất sử dụng:Trung bình