Đọc nhanh: 饰边小环 (sức biên tiểu hoàn). Ý nghĩa là: Rua (đăng ten).
Ý nghĩa của 饰边小环 khi là Danh từ
✪ Rua (đăng ten)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰边小环
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 沿 领口 加 边饰
- Thêm viền dọc theo cổ áo.
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 河边 有个 小洲
- Có một hòn đảo nhỏ bên sông.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 左边 有 一个 小商店
- Bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 靠 路边 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 小鸟 往 南边 儿 飞去 了
- Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饰边小环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饰边小环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
环›
边›
饰›