Đọc nhanh: 饮泪 (ẩm lệ). Ý nghĩa là: Uống nước mắt. ☆Tương tự: ẩm khấp..
Ý nghĩa của 饮泪 khi là Động từ
✪ Uống nước mắt. ☆Tương tự: ẩm khấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮泪
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 那 是 痛苦 的 眼泪
- Đó là giọt nước mắt của sự đau khổ.
- 他 悄悄 擦 去 眼泪
- Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 我 自己 擦 我 的 眼泪
- Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 辛酸 的 泪
- giọt nước mắt chua xót
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 潸然泪下
- nước mắt rơi ròng ròng.
- 泫然泪下
- nước nắt rơi lã chã
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮泪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮泪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泪›
饮›